Đọc nhanh: 玄菟郡 (huyền đồ quận). Ý nghĩa là: Tư lệnh Xuantu (108 TCN-c. 300 SCN), một trong bốn biệt kích triều đại nhà Hán ở Bắc Triều Tiên.
✪ Tư lệnh Xuantu (108 TCN-c. 300 SCN), một trong bốn biệt kích triều đại nhà Hán ở Bắc Triều Tiên
Xuantu commandery (108 BC-c. 300 AD), one of four Han dynasty commanderies in north Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄菟郡
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 这件 事 很 玄妙
- Chuyện này rất huyền diệu.
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
- 她 穿 了 一件 玄色 的 连衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
- 你 都 不 喜欢 吃 约克郡 布丁
- Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 他 的 汽车 是 玄色 的
- Xe hơi của anh ấy màu đen.
- 这话 真玄
- Câu nói này thật khó tin.
- 这个 郡 的 风景 很 美
- Phong cảnh của quận này rất đẹp.
- 他 来自 南方 的 一个 小 郡
- Anh ấy đến từ một quận nhỏ của phương Nam.
- 这件 事 有点 玄
- Chuyện này hơi khó tin.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玄菟郡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玄菟郡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玄›
菟›
郡›