xūn

Từ hán việt: 【huân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huân). Ý nghĩa là: dân tộc Huân Dục (dân tộc thời cổ ở phía bắc Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dân tộc Huân Dục (dân tộc thời cổ ở phía bắc Trung Quốc)

獯鬻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 獯

Hình ảnh minh họa cho từ 獯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 獯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+14 nét)
    • Pinyin: Xūn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:ノフノノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHHGF (大竹竹土火)
    • Bảng mã:U+736F
    • Tần suất sử dụng:Thấp