Từ hán việt: 【nghê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghê). Ý nghĩa là: con nghê (một loại mãnh thú trong chuyện truyền thuyết); nghê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con nghê (một loại mãnh thú trong chuyện truyền thuyết); nghê

狻猊:传说中的一种猛兽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猊

Hình ảnh minh họa cho từ 猊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghê
    • Nét bút:ノフノノ丨一フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHHXU (大竹竹重山)
    • Bảng mã:U+730A
    • Tần suất sử dụng:Thấp