猃狁 xiǎn yǔn

Từ hán việt: 【hiểm duẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猃狁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiểm duẫn). Ý nghĩa là: Hiểm Doãn (dân tộc thời cổ ở phía bắc Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猃狁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猃狁 khi là Danh từ

Hiểm Doãn (dân tộc thời cổ ở phía bắc Trung Quốc)

中国古代北方的一个民族

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猃狁

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猃狁

Hình ảnh minh họa cho từ 猃狁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猃狁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǔn
    • Âm hán việt: Doãn , Duẫn
    • Nét bút:ノフノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHIHU (大竹戈竹山)
    • Bảng mã:U+72C1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:ノフノノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHOMM (大竹人一一)
    • Bảng mã:U+7303
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp