xiǎn

Từ hán việt: 【hiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện). Ý nghĩa là: con hến; hến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con hến; hến

软体动物,介壳圆形或心脏形,表面有轮状纹生活在淡水中或河流入海的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚬

Hình ảnh minh họa cho từ 蚬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XLIBH (重中戈月竹)
    • Bảng mã:U+86AC
    • Tần suất sử dụng:Thấp