Từ hán việt: 【phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi). Ý nghĩa là: hung hăng đi lại. Ví dụ : - 鹿。 hươu, lợn hung hăng qua lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hung hăng đi lại

狉狉

Ví dụ:
  • - 鹿 shǐ 狉狉 pīpī

    - hươu, lợn hung hăng qua lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鹿 shǐ 狉狉 pīpī

    - hươu, lợn hung hăng qua lại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狉

Hình ảnh minh họa cho từ 狉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:ノフノ一ノ丨丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHMFM (大竹一火一)
    • Bảng mã:U+72C9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp