àn

Từ hán việt: 【ngan.hãn.ngạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngan.hãn.ngạn). Ý nghĩa là: nhà tù; ngục thất; nhà giam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà tù; ngục thất; nhà giam

牢狱狴犴本是传说中的一种走兽,古代常把它的形象画在牢狱的门上见〖狴犴〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犴

Hình ảnh minh họa cho từ 犴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: án , àn , Hān , Jiàn
    • Âm hán việt: Hãn , Ngan , Ngạn
    • Nét bút:ノフノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHMJ (大竹一十)
    • Bảng mã:U+72B4
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp