Đọc nhanh: 犁靬 (lê _). Ý nghĩa là: Tên triều đại Hán cho các quốc gia ở phương Tây xa xôi, có thể đề cập đến các quốc gia thuộc Con đường Tơ lụa hoặc Alexandria hoặc đế chế La Mã.
Ý nghĩa của 犁靬 khi là Danh từ
✪ Tên triều đại Hán cho các quốc gia ở phương Tây xa xôi
Han dynasty name for countries in far West
✪ có thể đề cập đến các quốc gia thuộc Con đường Tơ lụa hoặc Alexandria hoặc đế chế La Mã
may refer to Silk Road states or Alexandria or the Roman empire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犁靬
- 三犁 三 耙
- ba lần cày, ba lần bừa
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 犁 是 一种 农具
- Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.
- 农夫 正在 犁田
- Nông dân đang cày ruộng.
- 老牛 帮忙 犁 田垄
- Con trâu già giúp cày luống đất.
- 农夫 正在 用 轭 把 牛套 到 犁 上
- Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犁靬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犁靬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犁›