Đọc nhanh: 爆舱 (bạo thương). Ý nghĩa là: đặt trước quá nhiều (máy bay, tàu thủy).
Ý nghĩa của 爆舱 khi là Động từ
✪ đặt trước quá nhiều (máy bay, tàu thủy)
overbooked (plane, ship)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆舱
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 放爆竹
- đốt pháo
- 起爆 药
- châm thuốc nổ.
- 车胎 爆 了
- Lốp xe nổ tung rồi.
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 头等舱
- Khoang tàu hạng nhất
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 爆破 大王
- vua đánh mìn; vua đánh bọc phá
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 辩论 局面 火爆
- Tình hình tranh luận rất sôi nổi.
- 靠窗 独立 舱
- Vách ngăn bên cửa sổ.
- 火爆 的 火灾 很难 扑灭
- Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 火爆 的 火势 让 人 惊恐
- Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.
- 我 出差 一般 坐 经济舱
- Tôi đi công tác thường ngồi ghế hạng phổ thông.
- 明年 将 有 一个 技术 舱 与 航天站 对接
- Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爆舱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆舱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爆›
舱›