Từ hán việt: 【ứ.áo.ốc.úc.ủ.úc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứ.áo.ốc.úc.ủ.úc). Ý nghĩa là: ấm; nóng. Ví dụ : - nóng nực. - 。 nóng lạnh thất thường

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ấm; nóng

暖;热

Ví dụ:
  • - 燠热 yùrè

    - nóng nực

  • - 寒燠 hányù 失时 shīshí

    - nóng lạnh thất thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 天气 tiānqì 燠热 yùrè

    - thời tiết oi bức

  • - 燠热 yùrè

    - nóng nực

  • - 寒燠 hányù 失时 shīshí

    - nóng lạnh thất thường

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 燠

Hình ảnh minh họa cho từ 燠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: ào , Yù
    • Âm hán việt: Úc , Áo , Úc , Ốc , ,
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FHBK (火竹月大)
    • Bảng mã:U+71E0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp