Đọc nhanh: 熄灶 (tức táo). Ý nghĩa là: tắt bếp.
Ý nghĩa của 熄灶 khi là Động từ
✪ tắt bếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熄灶
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 那有 个旧 灶
- Ở đó có một cái bếp cũ.
- 掌灶 儿 的 ( 掌灶 的 人 )
- đầu bếp
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
- 背时 倒灶
- xúi quẩy; đen đủi
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 她 正在 清洁 厨房 的 炉灶
- Cô ấy đang lau chùi bếp lò.
- 学校 有 学生 灶
- Trường học có nhà ăn sinh viên.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 这个 分厂 计划 脱离 总厂 , 另起炉灶
- kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
- 灶里 的 焰 烧 得 很 旺
- Lửa trong bếp đang cháy rất mạnh.
- 修理 炉灶
- sửa sang lại bếp núc.
- 另起炉灶
- xây lò khác.
- 那台 炉灶 不太好
- Bệ bếp này không được tốt lắm.
- 工人 盘 了 个 新 灶
- Công nhân xây một cái bếp mới.
- 他 去 把 火 熄 了
- Anh ấy đi dập lửa rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熄灶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熄灶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灶›
熄›