biān

Từ hán việt: 【biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên). Ý nghĩa là: xào tái; rán sơ; chiên sơ; đảo qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xào tái; rán sơ; chiên sơ; đảo qua

把菜、肉等放在热油里炒到半热

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煸

Hình ảnh minh họa cho từ 煸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTLK (火廿中大)
    • Bảng mã:U+7178
    • Tần suất sử dụng:Thấp