zhuō

Từ hán việt: 【trác.chước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trác.chước). Ý nghĩa là: rõ ràng; minh bạch; sách tỏ; hiển nhiên.

Từ vựng: Chủ Đề Nấu Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rõ ràng; minh bạch; sách tỏ; hiển nhiên

明显;明白

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chāo guò de cài 更脆 gèngcuì

    - Rau được trụng qua sẽ giòn hơn.

  • - 这个 zhègè 肉要 ròuyào chāo shuǐ

    - Miếng thịt này cần luộc sơ.

  • - cài 先焯 xiānchāo 一下 yīxià

    - Tôi sẽ chần rau trước.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焯

Hình ảnh minh họa cho từ 焯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāo , Zhuō
    • Âm hán việt: Chước , Trác
    • Nét bút:丶ノノ丶丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FYAJ (火卜日十)
    • Bảng mã:U+712F
    • Tần suất sử dụng:Thấp