Đọc nhanh: 烧钱 (thiếu tiền). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) xả tiền xuống bồn cầu, đốt giấy joss.
Ý nghĩa của 烧钱 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) xả tiền xuống bồn cầu
(fig.) to flush money down the toilet
✪ đốt giấy joss
to burn joss paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧钱
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
- 烧些 纸钱 给 先人
- Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.
- 我们 在 头七时 要 烧纸 钱
- Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烧钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烧›
钱›