烧炭 shāo tàn

Từ hán việt: 【thiếu thán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烧炭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu thán). Ý nghĩa là: đốt than (thường ám chỉ đến việc tự sát do ngộ độc khí carbon monoxide), để sản xuất than củi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烧炭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烧炭 khi là Động từ

đốt than (thường ám chỉ đến việc tự sát do ngộ độc khí carbon monoxide)

to burn charcoal (often a reference to suicide by carbon monoxide poisoning)

để sản xuất than củi

to manufacture charcoal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧炭

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • - 烧香 shāoxiāng 礼佛 lǐfó

    - đốt hương lễ Phật.

  • - 疗治 liáozhì 烧伤 shāoshāng

    - trị bỏng.

  • - 烧饼 shāobing

    - làm bánh nướng

  • - 盐酸 yánsuān 衣服 yīfú 烧坏 shāohuài le

    - a-xít làm cháy quần áo rồi

  • - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò shāo 石灰石 shíhuīshí lái 得到 dédào 石灰 shíhuī

    - Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.

  • - 烧香 shāoxiāng 许愿 xǔyuàn

    - đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện

  • - 煤厂 méichǎng 安装 ānzhuāng le 喷雾 pēnwù 装置 zhuāngzhì 减少 jiǎnshǎo le 煤炭 méitàn 风耗 fēnghào

    - nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.

  • - 油酥 yóusū 烧饼 shāobing

    - bánh nướng có bơ.

  • - 原封 yuánfēng 烧酒 shāojiǔ

    - rượu nấu còn nguyên gốc

  • - 性烧 xìngshāo 扰案 rǎoàn

    - Vụ án về quấy rối tình dục

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - zài yáo 烧制 shāozhì 陶器 táoqì

    - Nung chế tạo đồ gốm trong lò.

  • - 烧鱼 shāoyú 之前 zhīqián xiān 去掉 qùdiào 鱼鳞 yúlín

    - Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.

  • - zài 山上 shānshàng 烧炭 shāotàn

    - Anh ấy đang đốt than trên núi.

  • - 我们 wǒmen yòng 木炭 mùtàn lái 烧烤 shāokǎo 食物 shíwù

    - Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.

  • - 一块 yīkuài 煤炭 méitàn 从火 cónghuǒ zhōng diào 出来 chūlái 烧坏 shāohuài le 地席 dìxí

    - Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo hěn 旺盛 wàngshèng

    - Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烧炭

Hình ảnh minh họa cho từ 烧炭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧炭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Tàn
    • Âm hán việt: Thán
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMF (山一火)
    • Bảng mã:U+70AD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao