Đọc nhanh: 灰赤杨 (hôi xích dương). Ý nghĩa là: alder xám (Alnus incana), báo đốm.
Ý nghĩa của 灰赤杨 khi là Danh từ
✪ alder xám (Alnus incana)
gray alder (Alnus incana)
✪ báo đốm
speckled alder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰赤杨
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 赤 小豆
- đậu đỏ.
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 石灰水
- Nước vôi trong
- 石灰窑
- lò vôi
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 前途 灰暗
- Tiền đồ u ám.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灰赤杨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灰赤杨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杨›
灰›
赤›