hào

Từ hán việt: 【hạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạo). Ý nghĩa là: to lớn; nhiều; phong phú, trắng; trong; trong trắng; sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

to lớn; nhiều; phong phú

同'浩'

trắng; trong; trong trắng; sáng

同'皓'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灏

Hình ảnh minh họa cho từ 灏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+18 nét)
    • Pinyin: Hào
    • Âm hán việt: Hạo
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAFO (水日火人)
    • Bảng mã:U+704F
    • Tần suất sử dụng:Thấp