lín

Từ hán việt: 【lân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lân). Ý nghĩa là: nước trong. Ví dụ : - 。 sóng nước trong xanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nước trong

潾潾:形容水清

Ví dụ:
  • - lín de 水波 shuǐbō

    - sóng nước trong xanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lín de 水波 shuǐbō

    - sóng nước trong xanh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潾

Hình ảnh minh họa cho từ 潾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ