Đọc nhanh: 潜踪 (tiềm tung). Ý nghĩa là: giấu tung tích; giấu hành tung (mang nghĩa xấu). Ví dụ : - 敛迹潜踪。 dấu tung tích.
Ý nghĩa của 潜踪 khi là Động từ
✪ giấu tung tích; giấu hành tung (mang nghĩa xấu)
隐藏踪迹 (多含贬义)
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜踪
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 探察 敌人 的 行踪
- thám thính trinh sát hành tung quân địch.
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 潜伏期
- thời kỳ ủ bệnh.
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 沙滩 有 一排 人踪
- Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 娜塔莉 · 海斯 失踪 了
- Natalie Hayes mất tích.
- 行踪 诡秘
- hàng tung bí hiểm.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜踪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜踪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm潜›
踪›