潜舰 qián jiàn

Từ hán việt: 【tiềm hạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "潜舰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiềm hạm). Ý nghĩa là: một chiếc tàu ngầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 潜舰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 潜舰 khi là Danh từ

một chiếc tàu ngầm

a submarine

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜舰

  • - 布雷舰 bùléijiàn

    - tàu chiến phóng thuỷ lôi

  • - 护航舰 hùhángjiàn

    - tàu hộ tống

  • - 军舰 jūnjiàn jiāng 护送 hùsòng 船队 chuánduì

    - Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 潜水 qiánshuǐ 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi lặn phải chú ý an toàn.

  • - 潜入 qiánrù 深海 shēnhǎi hěn 危险 wēixiǎn

    - Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.

  • - 潜在 qiánzài de 危险 wēixiǎn 无处不在 wúchǔbùzài

    - Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.

  • - 装甲 zhuāngjiǎ jiàn

    - tàu chiến bọc thép

  • - 潜水艇 qiánshuǐtǐng

    - Tàu ngầm; tàu lặn.

  • - 潜能 qiánnéng shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Tiềm năng là chìa khóa của thành công.

  • - 潜伏期 qiánfúqī

    - thời kỳ ủ bệnh.

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 潜艇 qiántǐng 发射 fāshè le 鱼雷 yúléi

    - Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.

  • - 将来 jiānglái yào dāng 一名 yīmíng 潜水员 qiánshuǐyuán 探索 tànsuǒ 海底 hǎidǐ de 奥秘 àomì

    - Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia

  • - 遁迹潜形 dùnjìqiánxíng

    - ở ẩn

  • - 主力舰 zhǔlìjiàn

    - tàu chủ lực.

  • - 星际 xīngjì 战舰 zhànjiàn 印度 yìndù 大富翁 dàfùwēng

    - Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.

  • - 边防战士 biānfángzhànshì 沿着 yánzhe 脚印 jiǎoyìn 追踪 zhuīzōng 潜入 qiánrù 国境 guójìng de rén

    - chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.

  • - zài jiàn de 右后方 yòuhòufāng 发现 fāxiàn 一艘 yīsōu 潜艇 qiántǐng

    - sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.

  • - 发掘 fājué le 自己 zìjǐ de 潜力 qiánlì

    - Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潜舰

Hình ảnh minh họa cho từ 潜舰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜舰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Hạm
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBHU (竹卜月竹山)
    • Bảng mã:U+8230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao