潇湘 xiāoxiāng

Từ hán việt: 【tiêu tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "潇湘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu tương). Ý nghĩa là: tên khác của sông Tương Giang ở tỉnh Hồ Nam, tiêu tương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 潇湘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 潇湘 khi là Danh từ

tên khác của sông Tương Giang 湘江 ở tỉnh Hồ Nam

other name of the Xiangjiang river 湘江 [Xiāngjiāng] in Hunan province

tiêu tương

湖南省境潇水与湘水的合称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潇湘

  • - 美丽 měilì 湖南 húnán chēng zhī xiāng

    - Hồ Nam xinh đẹp được gọi là Tương.

  • - 湘江 xiāngjiāng zài 湖南 húnán 流淌 liútǎng

    - Sông Tương chảy ở Hồ Nam.

  • - 美丽 měilì de 湘江 xiāngjiāng 之水 zhīshuǐ

    - Nước sông Tương xinh đẹp.

  • - 湘江 xiāngjiāng shuǐ 流淌 liútǎng 不息 bùxī

    - Nước sông Tương chảy không ngừng.

  • - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • - 湘莲 xiānglián ( 湖南 húnán chǎn de 莲子 liánzǐ )

    - sen ở tỉnh Hồ Nam Trung Quốc.

  • - fēng 雨潇潇 yǔxiāoxiāo

    - mưa gió rả rích

  • - 潇水 xiāoshuǐ 静静 jìngjìng 流淌 liútǎng

    - Nước sông Tiêu Thủy chảy êm đềm.

  • - 叔叔 shūshu 潇洒 xiāosǎ 大方 dàfāng 风度翩翩 fēngdùpiānpiān

    - chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời

  • - 选择 xuǎnzé le 潇洒 xiāosǎ de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.

  • - de 谈吐 tántǔ 非常 fēicháng 潇洒 xiāosǎ

    - Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.

  • - 湘江 xiāngjiāng zài 湖南 húnán 境内 jìngnèi 流淌 liútǎng

    - Sông Tương chảy trong lãnh thổ Hồ Nam.

  • - 那个 nàgè 很潇 hěnxiāo

    - Hồ nước đó rất sâu và trong.

  • - 湘有 xiāngyǒu 独特 dútè de 魅力 mèilì

    - Hồ Nam có sức hút riêng độc đáo.

  • - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 潇洒 xiāosǎ de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc bộ đồ rất phóng khoáng.

  • - 潇水 xiāoshuǐ de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh sông Tiêu Thủy rất đẹp.

  • - 这条 zhètiáo de shuǐ 有点 yǒudiǎn xiāo

    - Nước sông này có chút sâu và trong.

  • - 走路 zǒulù de 姿势 zīshì hěn 潇洒 xiāosǎ

    - Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.

  • - 潇洒 xiāosǎ 挥手告别 huīshǒugàobié 朋友 péngyou

    - Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.

  • - 潇洒 xiāosǎ 转身 zhuǎnshēn 离开 líkāi

    - Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潇湘

Hình ảnh minh họa cho từ 潇湘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潇湘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDBU (水木月山)
    • Bảng mã:U+6E58
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XETLX (重水廿中重)
    • Bảng mã:U+6F47
    • Tần suất sử dụng:Trung bình