Đọc nhanh: 潇湘 (tiêu tương). Ý nghĩa là: tên khác của sông Tương Giang 湘江 ở tỉnh Hồ Nam, tiêu tương.
Ý nghĩa của 潇湘 khi là Danh từ
✪ tên khác của sông Tương Giang 湘江 ở tỉnh Hồ Nam
other name of the Xiangjiang river 湘江 [Xiāngjiāng] in Hunan province
✪ tiêu tương
湖南省境潇水与湘水的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潇湘
- 美丽 湖南 称 之 湘
- Hồ Nam xinh đẹp được gọi là Tương.
- 湘江 在 湖南 流淌
- Sông Tương chảy ở Hồ Nam.
- 美丽 的 湘江 之水
- Nước sông Tương xinh đẹp.
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 湘莲 ( 湖南 产 的 莲子 )
- sen ở tỉnh Hồ Nam Trung Quốc.
- 风 雨潇潇
- mưa gió rả rích
- 潇水 静静 流淌
- Nước sông Tiêu Thủy chảy êm đềm.
- 李 叔叔 潇洒 大方 风度翩翩
- chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 湘江 在 湖南 境内 流淌
- Sông Tương chảy trong lãnh thổ Hồ Nam.
- 那个 湖 很潇
- Hồ nước đó rất sâu và trong.
- 湘有 独特 的 魅力
- Hồ Nam có sức hút riêng độc đáo.
- 她 穿着 一身 潇洒 的 衣服
- Cô ấy mặc bộ đồ rất phóng khoáng.
- 潇水 的 风景 很 美
- Phong cảnh sông Tiêu Thủy rất đẹp.
- 这条 河 的 水 有点 潇
- Nước sông này có chút sâu và trong.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 她 潇洒 地 转身 离开
- Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潇湘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潇湘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm湘›
潇›