Đọc nhanh: 漆筐 (tất khuông). Ý nghĩa là: xải.
Ý nghĩa của 漆筐 khi là Danh từ
✪ xải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漆筐
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 筐 里 的 菜 已经 冒尖 了
- rau ở trong sọt đã xếp vung lên rồi.
- 他 正在 油漆 墙壁
- Anh ấy đang quét sơn tường.
- 菜 筐子
- rổ rau.
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 把 筐 里 的 烂 梨 剔除 干净
- Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.
- 那 只 筐 很漂亮
- Chiếc rổ đó rất xinh đẹp.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 柳条筐 很 结实
- Giỏ liễu rất chắc chắn.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漆筐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漆筐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漆›
筐›