Đọc nhanh: 漂浪 (phiêu lãng). Ý nghĩa là: lềnh bềnh; trôi nổi, phiêu bạt; lang thang; trôi nổi; nay đây mai đó.
Ý nghĩa của 漂浪 khi là Động từ
✪ lềnh bềnh; trôi nổi
漂在水面隨水流浮動。
✪ phiêu bạt; lang thang; trôi nổi; nay đây mai đó
漂泊。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂浪
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 妈妈 在 漂 衬衫
- Mẹ đang tẩy cái áo sơ-mi.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 哇塞 , 这真 漂亮 !
- Ôi, thật đẹp quá!
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 做个 漂亮 的 旋子
- Làm một cái mâm đẹp.
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漂浪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漂浪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浪›
漂›