溟漭 míng mǎng

Từ hán việt: 【minh mãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "溟漭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh mãng). Ý nghĩa là: rộng lớn và vô biên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 溟漭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 溟漭 khi là Tính từ

rộng lớn và vô biên

vast and boundless

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溟漭

  • - 东溟 dōngmíng

    - biển đông.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溟漭

Hình ảnh minh họa cho từ 溟漭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溟漭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mì , Míng , Mǐng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丶丶一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBAC (水月日金)
    • Bảng mã:U+6E9F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎng
    • Âm hán việt: Mãng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETIT (水廿戈廿)
    • Bảng mã:U+6F2D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp