pén

Từ hán việt: 【bồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồn). Ý nghĩa là: trào lên; dâng lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trào lên; dâng lên

水往上涌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湓

Hình ảnh minh họa cho từ 湓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Pén , Pèn
    • Âm hán việt: Bồn
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECST (水金尸廿)
    • Bảng mã:U+6E53
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp