pēng

Từ hán việt: 【phanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phanh). Ý nghĩa là: ầm; bịch; phịch (từ tượng thanh, tiếng vật nặng rơi, tiếng gõ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

ầm; bịch; phịch (từ tượng thanh, tiếng vật nặng rơi, tiếng gõ)

象声词,形容撞击或重物落地的声音

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匉

Hình ảnh minh họa cho từ 匉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ