tuān

Từ hán việt: 【thoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoan). Ý nghĩa là: chảy xiết, nước chảy xiết. Ví dụ : - chảy xiết. - nước chảy xiết

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chảy xiết

湍急

Ví dụ:
  • - 湍流 tuānliú

    - chảy xiết

nước chảy xiết

急流的水

Ví dụ:
  • - 急湍 jítuān

    - nước chảy xiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 川江 chuānjiāng 险滩 xiǎntān duō 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí

    - sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.

  • - 水流 shuǐliú jīng 水闸 shuǐzhá shí 十分 shífēn 湍急 tuānjí

    - Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.

  • - 湍流 tuānliú

    - chảy xiết

  • - 山中 shānzhōng duō lóng shuǐ 湍急 tuānjí

    - Trong núi có nhiều nước chảy xiết.

  • - 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí 小时 xiǎoshí jiù néng 越过 yuèguò 百里 bǎilǐ 流程 liúchéng

    - Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.

  • - 急湍 jítuān

    - nước chảy xiết

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湍

Hình ảnh minh họa cho từ 湍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Tuān , Zhuān
    • Âm hán việt: Thoan
    • Nét bút:丶丶一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EUMB (水山一月)
    • Bảng mã:U+6E4D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình