tián

Từ hán việt: 【điềm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điềm). Ý nghĩa là: lặng lẽ trôi; lặng lờ trôi; lặng lờ chảy; nước chảy chậm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lặng lẽ trôi; lặng lờ trôi; lặng lờ chảy; nước chảy chậm

湉湉:形容水流平静

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湉

Hình ảnh minh họa cho từ 湉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:丶丶一丶丶丨ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPHR (水心竹口)
    • Bảng mã:U+6E49
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp