Đọc nhanh: 游说团 (du thuyết đoàn). Ý nghĩa là: nhóm sảnh.
Ý nghĩa của 游说团 khi là Danh từ
✪ nhóm sảnh
lobby group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游说团
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 游说 过程 需要 耐心
- Thuyết phục đòi hỏi sự kiên nhẫn.
- 旅行团 导游
- hướng dẫn viên đoàn du lịch
- 组织 旅游 团队
- tổ chức đoàn du lịch
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 时代 少年 团 造句 游戏
- trò chơi Thời Đại Thiếu Niên Đoàn
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
- 请 她 做 导游 为 我们 解说
- Nhờ cô ấy làm hướng dẫn viên thuyết minh cho chúng ta.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 院子 里 已经 是 一团糟 , 更 不用说 房子 了
- Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.
- 他 在 会 上游 说 了 很多 人
- Anh ấy đã thuyết phục nhiều người trong cuộc họp.
- 我 是 跟 一个 旅游团 去 的
- Tôi đã đi với một nhóm du lịch.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游说团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游说团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
游›
说›