xiè

Từ hán việt: 【điệp.tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệp.tiết). Ý nghĩa là: bỏ đi; loại bỏ, tiết ra; lộ ra, họ Tiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

bỏ đi; loại bỏ

除去

tiết ra; lộ ra

泄;疏通

họ Tiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渫

Hình ảnh minh họa cho từ 渫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Qiè , Xiè , Yì , Zhá
    • Âm hán việt: Tiết , Điệp
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPTD (水心廿木)
    • Bảng mã:U+6E2B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp