涿 zhuō

Từ hán việt: 【trác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "涿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 涿

Đọc nhanh: 涿 (trác). Ý nghĩa là: Trác Châu, Trác Lộc (tên huyện, đều ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 涿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Trác Châu, Trác Lộc (tên huyện, đều ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.)

涿州,涿鹿,地名,都在河北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涿

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涿

Hình ảnh minh họa cho từ 涿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 涿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丶丶一一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMSO (水一尸人)
    • Bảng mã:U+6DBF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình