Từ hán việt: 【hạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạc). Ý nghĩa là: khô; khô cạn. Ví dụ : - 。 cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khô; khô cạn

干涸

Ví dụ:
  • - 涸辙之鲋 hézhézhīfù

    - cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那条 nàtiáo gōu 已经 yǐjīng 干涸 gānhé le

    - Con mương đó đã cạn khô.

  • - 涸辙之鲋 hézhézhīfù

    - cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涸

Hình ảnh minh họa cho từ 涸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Hào , Hé
    • Âm hán việt: Hạc
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EWJR (水田十口)
    • Bảng mã:U+6DB8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình