cén

Từ hán việt: 【sầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sầm). Ý nghĩa là: úng thuỷ; nước đọng; úng nước, nước mưa nhiều; mưa lớn. Ví dụ : - 。 nước mắt đầm đìa. - 。 mồ hôi nhễ nhại

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

úng thuỷ; nước đọng; úng nước

积水

Ví dụ:
  • - 泪水 lèishuǐ 涔涔 céncén

    - nước mắt đầm đìa

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

nước mưa nhiều; mưa lớn

雨水多

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • - 泪水 lèishuǐ 涔涔 céncén

    - nước mắt đầm đìa

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涔

Hình ảnh minh họa cho từ 涔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Cén , Qián , Zàn
    • Âm hán việt: Sầm
    • Nét bút:丶丶一丨フ丨ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EUON (水山人弓)
    • Bảng mã:U+6D94
    • Tần suất sử dụng:Thấp