Đọc nhanh: 涂敷 (đồ phu). Ý nghĩa là: để áp dụng (thuốc mỡ), làm nản lòng, để Thạch cao.
Ý nghĩa của 涂敷 khi là Động từ
✪ để áp dụng (thuốc mỡ)
to apply (ointment)
✪ làm nản lòng
to daub
✪ để Thạch cao
to plaster
✪ để bôi nhọ
to smear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂敷
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 敷设 铁路
- đặt đường ray
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 敷衍 经文 要旨
- nói lại ý cốt yếu trong kinh văn
- 她 敷演 了 经文 要旨
- Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涂敷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂敷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敷›
涂›