Đọc nhanh: 海绵体 (hải miên thể). Ý nghĩa là: hang của Đức thánh, mô cương dương (bộ phận sinh dục).
Ý nghĩa của 海绵体 khi là Danh từ
✪ hang của Đức thánh
corpus cavernosum
✪ mô cương dương (bộ phận sinh dục)
erectile tissue (genital)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海绵体
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 海绵 有 很多 小孔
- Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.
- 海绵 长 在 石头 上
- Hải miên mọc trên đá.
- 海绵 的 表面 粗糙
- Bề mặt của xương xốp thô ráp.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 海绵 的 结构 很 特别
- Cấu trúc của xương xốp rất đặc biệt.
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
- 海蜇 有着 透明 的 身体
- Sứa biển có cơ thể trong suốt.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
- 海绵 吸收 水
- miếng bọt biển hút nước
- 海绵 摄 水分
- Miếng bọt biển hút nước.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 这块 海绵 很 柔软
- Miếng xốp này rất mềm.
- 海绵 吸取 了 很多 水
- Bọt biển đã hấp thụ rất nhiều nước.
- 风腰 海湾 给 游客 带来 不 一样 的 体验
- Eo Gió Nhơn Lý sẽ mang tới cho du khách trải nghiệm như thế nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海绵体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海绵体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
海›
绵›