活动坝 huódòng bà

Từ hán việt: 【hoạt động bá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活动坝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt động bá). Ý nghĩa là: đập động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活动坝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活动坝 khi là Động từ

đập động

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动坝

  • - 野外 yěwài 活动 huódòng

    - Hoạt động dã ngoại

  • - 团体活动 tuántǐhuódòng

    - hoạt động đoàn thể

  • - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • - 这笔 zhèbǐ 活动 huódòng 钱要 qiányào 合理安排 hélǐānpái

    - Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.

  • - 每周 měizhōu 安排 ānpái 适量 shìliàng 活动 huódòng

    - Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.

  • - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • - qǐng 安排 ānpái 一下 yīxià 晚上 wǎnshang de 活动 huódòng

    - Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 有着 yǒuzhe 妥善 tuǒshàn de 规划 guīhuà

    - Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.

  • - 休闲活动 xiūxiánhuódòng 丰富 fēngfù le 生活 shēnghuó

    - Các hoạt động giải trí làm phong phú cuộc sống.

  • - 正在 zhèngzài 跑马场 pǎomǎchǎng 举行 jǔxíng 赛马 sàimǎ 活动 huódòng

    - Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.

  • - 按计划 ànjìhuà 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.

  • - 活动 huódòng àn 预先 yùxiān de 规程 guīchéng

    - Hoạt động theo quy trình trước đó.

  • - 暗中 ànzhōng 活动 huódòng

    - hoạt động lén lút

  • - 淡季 dànjì 需要 xūyào 促销 cùxiāo 活动 huódòng

    - Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.

  • - 游园活动 yóuyuánhuódòng

    - sinh hoạt vui chơi trong công viên.

  • - 夜间 yèjiān de 动物 dòngwù 活动 huódòng 更为 gèngwéi 频繁 pínfán

    - Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.

  • - 运动会 yùndònghuì 活跃 huóyuè le 学生 xuésheng men

    - Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.

  • - 森林 sēnlín yǒu zài 活动 huódòng

    - Trong rừng có tê giác hoạt động.

  • - 我们 wǒmen yào 明确 míngquè 活动 huódòng 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活动坝

Hình ảnh minh họa cho từ 活动坝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活动坝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBO (土月人)
    • Bảng mã:U+575D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao