Đọc nhanh: 洋蓟 (dương kế). Ý nghĩa là: Hoa actiso.
Ý nghĩa của 洋蓟 khi là Danh từ
✪ Hoa actiso
喜冬暖夏凉的气候条件,种子发芽适温20℃左右,植株生长最适温度13--20℃,高于34℃生长受抑制,低于3℃停止生长,能耐-2℃暂时低温,低于-7℃茎叶凋萎。花蕾形成期适温16--24℃;适宜疏松、肥沃、排水良好的壤土或轻壤土种植。需肥量较多,宜氮、磷、钾与微量元素配合施用;抽花茎现蕾期为水分临界期,不能缺水,整个生长周期均不耐涝,不能浇水过多,雨后畦沟积水易引起烂根;要求较强的光照条件,尤其在抽生花茎时期,阳光充足能形成宽大肥厚的叶片,花茎粗壮数量多,花蕾就多。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋蓟
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 发洋财
- phát tài
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 出洋 考察
- ra nước ngoài khảo sát.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 远洋 捕鱼
- đánh cá ngoài biển khơi; đánh cá xa bờ.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洋蓟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋蓟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洋›
蓟›