xuàn

Từ hán việt: 【huyễn.huyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyễn.huyên). Ý nghĩa là: nhỏ giọt (nước). Ví dụ : - 。 sương trên hoa vẫn còn nhỏ giọt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

nhỏ giọt (nước)

水点下垂

Ví dụ:
  • - 花上 huāshàng yóu xuàn

    - sương trên hoa vẫn còn nhỏ giọt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 泫然泪下 xuànránlèixià

    - nước nắt rơi lã chã

  • - 花上 huāshàng yóu xuàn

    - sương trên hoa vẫn còn nhỏ giọt

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泫

Hình ảnh minh họa cho từ 泫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Juān , Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyên , Huyễn
    • Nét bút:丶丶一丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYVI (水卜女戈)
    • Bảng mã:U+6CEB
    • Tần suất sử dụng:Thấp