泡沫剂 pàomò jì

Từ hán việt: 【phao mạt tễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泡沫剂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phao mạt tễ). Ý nghĩa là: xi-măng sốp (dùng làm tường cách nhiệt hay cách âm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泡沫剂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泡沫剂 khi là Danh từ

xi-măng sốp (dùng làm tường cách nhiệt hay cách âm)

制造泡沫混凝土的原料之一,通常用松香、火碱溶液和胶体溶液等制成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡沫剂

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 有沫要 yǒumòyào 擦掉 cādiào

    - Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - kàn zài 直咽 zhíyàn 唾沫 tuòmo 好像 hǎoxiàng 饿坏 èhuài le

    - Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.

  • - 这个 zhègè 灯泡儿 dēngpàoér huài le

    - Bóng đèn này hỏng rồi.

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 月亮泡 yuèliangpào zài 吉林 jílín

    - Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.

  • - 月亮泡 yuèliangpào ( zài 吉林 jílín )

    - Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).

  • - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • - yòng 泡沫 pàomò 填满 tiánmǎn 门框 ménkuàng de 缝隙 fèngxì

    - Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.

  • - 汽水 qìshuǐ 上面 shàngmiàn 总是 zǒngshì yǒu 泡沫 pàomò

    - Nước có ga luôn có bọt ở trên mặt.

  • - 肥皂 féizào 泡沫 pàomò

    - Bọt xà phòng

  • - 经济 jīngjì 泡沫 pàomò ràng rén 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Sự bất ổn kinh tế khiến người ta lo lắng.

  • - 房地产 fángdìchǎn 泡沫 pàomò ràng 年轻人 niánqīngrén 压力 yālì

    - Sự bất ổn bất động sản gây áp lực lớn cho giới trẻ.

  • - 房地产 fángdìchǎn 行业 hángyè 过热 guòrè hěn 容易 róngyì 产生 chǎnshēng 泡沫 pàomò 危害 wēihài 社会 shèhuì de 稳定 wěndìng

    - Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.

  • - 海浪 hǎilàng 产生 chǎnshēng le 很多 hěnduō 泡沫 pàomò

    - Sóng biển tạo ra rất nhiều bọt.

  • - 这杯 zhèbēi 咖啡 kāfēi shàng 有些 yǒuxiē 泡沫 pàomò

    - Cốc cà phê này có một chút bọt.

  • - 经济 jīngjì 泡沫 pàomò 影响 yǐngxiǎng 全球 quánqiú 市场 shìchǎng

    - Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.

  • - 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu 喜欢 xǐhuan 泡脚 pàojiǎo

    - Tôi thích ngâm chân mỗi tối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泡沫剂

Hình ảnh minh họa cho từ 泡沫剂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡沫剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:丶丶一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDJ (水木十)
    • Bảng mã:U+6CAB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao