Đọc nhanh: 汤水 (thang thuỷ). Ý nghĩa là: nước canh, nước sôi; nước nóng.
Ý nghĩa của 汤水 khi là Danh từ
✪ nước canh
食物煮后的汤儿
✪ nước sôi; nước nóng
开水或热水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤水
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 河水 汤汤
- nước sông cuồn cuộn.
- 汤汤水 声 不断
- Tiếng nước chảy ào ào không ngừng.
- 河水 汤汤 流淌
- Nước sông chảy ào ào.
- 清汤寡水
- canh nhạt
- 这碗 汤要 添水
- Bát canh này phải thêm nước.
- 这种 清汤寡水 的 文章 不值 一读
- Bài văn nhạt nhẽo như thế này không đáng đọc.
- 她 不 喜欢 这种 清汤寡水
- Cô ấy không thích loại canh nhạt nhẽo này.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汤水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汤水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
汤›