Đọc nhanh: 求签 (cầu thiêm). Ý nghĩa là: rút quẻ; xin xăm; xin quẻ; xóc thẻ.
Ý nghĩa của 求签 khi là Động từ
✪ rút quẻ; xin xăm; xin quẻ; xóc thẻ
迷信的人在神佛面前抽签来占吉凶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求签
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 吁求
- lên tiếng yêu cầu
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 越南 签证 的 照片 要求 是 最近 拍 的 证件 照片
- Yêu cầu ảnh để xin visa Việt Nam là ảnh thẻ được chụp gần đây.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求签
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm求›
签›