Đọc nhanh: 水动学 (thuỷ động học). Ý nghĩa là: thuỷ động học.
Ý nghĩa của 水动学 khi là Danh từ
✪ thuỷ động học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水动学
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 水 可以 使磨 转动
- nước có thể làm quay cối xay.
- 我 从 学校 的 运动会
- Tôi tham gia hội thao của trường học.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水动学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水动学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
学›
水›