lu

Từ hán việt: 【lỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lỗ). Ý nghĩa là: hàng dệt lông cừu (dùng để làm thảm trải giường hay may áo, sản xuất ở vùng Tây Tạng, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hàng dệt lông cừu (dùng để làm thảm trải giường hay may áo, sản xuất ở vùng Tây Tạng, Trung Quốc)

氆氇:藏族地区出产的一种羊毛织品,可做床毯、衣服等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氇

Hình ảnh minh họa cho từ 氇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+12 nét)
    • Pinyin: Lū , Lǔ
    • Âm hán việt: Lỗ
    • Nét bút:ノ一一フノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHUNW (重竹山弓田)
    • Bảng mã:U+6C07
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp