殡殓 bìnliàn

Từ hán việt: 【tấn liễm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "殡殓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tấn liễm). Ý nghĩa là: khâm liệm (và đưa linh cữu ra quàn).

Từ vựng: Chủ Đề Tang Lễ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 殡殓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 殡殓 khi là Động từ

khâm liệm (và đưa linh cữu ra quàn)

入殓和出殡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殡殓

  • - liàn zàng

    - liệm táng.

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 装殓 zhuāngliàn

    - khâm liệm.

  • - 殡车 bìnchē

    - xe tang

  • - 入殓 rùliàn

    - nhập liệm.

  • - 出殡 chūbìn

    - quàn linh cữu; đưa đám ma

  • - 成殓 chéngliàn

    - khâm liệm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殡殓

Hình ảnh minh họa cho từ 殡殓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殡殓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Liễm , Liệm
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNOMM (一弓人一一)
    • Bảng mã:U+6B93
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+10 nét)
    • Pinyin: Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tấn , Tẫn
    • Nét bút:一ノフ丶丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNJOC (一弓十人金)
    • Bảng mã:U+6BA1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình