Đọc nhanh: 饿殍 (ngã biễu). Ý nghĩa là: người chết đói; xác chết đói.
Ý nghĩa của 饿殍 khi là Danh từ
✪ người chết đói; xác chết đói
饿死的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饿殍
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 不仅 你 饿 , 我 也 很 饿
- Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 我 不怎么 饿
- Tôi không đói lắm.
- 别饿 着 他
- Đừng bỏ đói anh ấy.
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 我 现在 又 渴 又 饿
- Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 我 的 肚子饿 了
- Tôi đói bụng rồi.
- 嘤 嘤 嘤 , 太饿 了
- huhuhu, đói quá đi.
- 他 饿 了 , 遂 去 买 吃 的
- Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.
- 饥饿 让 他 无法 思考
- Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.
- 我 有点 饿 了 , 想 吃饭
- Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饿殍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饿殍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殍›
饿›