饿殍 èpiǎo

Từ hán việt: 【ngã biễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饿殍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 饿

Đọc nhanh: 饿 (ngã biễu). Ý nghĩa là: người chết đói; xác chết đói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饿殍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饿殍 khi là Danh từ

người chết đói; xác chết đói

饿死的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饿殍

  • - 白薯 báishǔ 解饿 jiěè

    - ăn khoai lang cho đỡ đói.

  • - 不仅 bùjǐn 饿 è hěn 饿 è

    - Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.

  • - 饿 è 肚肠 dùcháng

    - đói bụng

  • - 不怎么 bùzěnme 饿 è

    - Tôi không đói lắm.

  • - 别饿 biéè zhe

    - Đừng bỏ đói anh ấy.

  • - 饿得 èdé 两眼 liǎngyǎn 发花 fāhuā

    - đói hoa mắt

  • - hǎo 饿 è 我要 wǒyào 叫外卖 jiàowàimài

    - đói quá, tôi muốn gọi ship

  • - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 饿 è

    - Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.

  • - 现在 xiànzài yòu yòu 饿 è

    - Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.

  • - 人们 rénmen 挣扎 zhēngzhá zài 饥饿线 jīèxiàn

    - Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.

  • - de 肚子饿 dǔziè le

    - Tôi đói bụng rồi.

  • - yīng yīng yīng 太饿 tàiè le

    - huhuhu, đói quá đi.

  • - 饿 è le suì mǎi chī de

    - Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.

  • - 饥饿 jīè ràng 无法 wúfǎ 思考 sīkǎo

    - Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.

  • - 有点 yǒudiǎn 饿 è le xiǎng 吃饭 chīfàn

    - Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.

  • - 那个 nàgè rén 饿 è 晕倒 yūndǎo le

    - Người đó đói đến mức ngất xỉu.

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 产生 chǎnshēng le 幻觉 huànjué

    - Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.

  • - 他们 tāmen zài 难民营 nànmínyíng zhōng 饿死 èsǐ le

    - Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饿殍

Hình ảnh minh họa cho từ 饿殍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饿殍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+7 nét)
    • Pinyin: Bì , Piǎo
    • Âm hán việt: Biểu , Biễu
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNBND (一弓月弓木)
    • Bảng mã:U+6B8D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • 饿

    Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngã , Ngạ
    • Nét bút:ノフフノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHQI (弓女竹手戈)
    • Bảng mã:U+997F
    • Tần suất sử dụng:Cao