Đọc nhanh: 歹心歹意 (đãi tâm đãi ý). Ý nghĩa là: xấu bụng.
Ý nghĩa của 歹心歹意 khi là Thành ngữ
✪ xấu bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歹心歹意
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 实心实意
- lòng thành thực.
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 警察 与 歹徒 展开 了 搏斗
- Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 心肠歹毒
- tâm địa độc ác
- 歹徒 持 刀刃 人
- Kẻ xấu cầm dao giết người.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歹心歹意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歹心歹意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
意›
歹›