Đọc nhanh: 武庙 (vũ miếu). Ý nghĩa là: miếu Quan Công; miếu thờ Quan Công và Nhạc Phi.
✪ miếu Quan Công; miếu thờ Quan Công và Nhạc Phi
旧时供奉关羽的庙,也指关羽、岳飞合祀的庙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武庙
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 相去 步武
- Đi cách nhau một bước chân.
- 相去 步武
- đi cách nhau một bước chân
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武庙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武庙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庙›
武›