武坛 wǔ tán

Từ hán việt: 【vũ đàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "武坛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ đàn). Ý nghĩa là: giới võ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 武坛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

giới võ thuật

martial arts circles

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武坛

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 穷兵黩武 qióngbīngdúwǔ

    - hiếu chiến

  • - 这个 zhègè 坛子 tánzi zhēn 敦实 dūnshí

    - cái hũ này thực dầy dặn.

  • - 我家 wǒjiā 他家 tājiā 离步 líbù

    - Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.

  • - 誉满 yùmǎn 乐坛 yuètán

    - vang danh trong giới âm nhạc

  • - 思想 sīxiǎng 武器 wǔqì

    - vũ khí tư tưởng

  • - 擦拭 cāshì 武器 wǔqì

    - lau chùi vũ khí

  • - 武功 wǔgōng 厚实 hòushi

    - võ công thâm hậu

  • - 黩武 dúwǔ 主义 zhǔyì

    - chủ nghĩa hiếu chiến

  • - 相去 xiāngqù 步武 bùwǔ

    - Đi cách nhau một bước chân.

  • - 相去 xiāngqù 步武 bùwǔ

    - đi cách nhau một bước chân

  • - 步武 bùwǔ 前贤 qiánxián

    - noi theo đấng hiền tài xưa

  • - 独步 dúbù 文坛 wéntán

    - kiệt xuất trên văn đàn

  • - shì 论坛报 lùntánbào de 安妮 ānnī · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Đó là Anne Stevens từ Tribune.

  • - 这位 zhèwèi 武生 wǔshēng 功底 gōngdǐ hěn 扎实 zhāshí

    - Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.

  • - 解除武装 jiěchúwǔzhuāng

    - giải trừ vũ trang.

  • - 武装 wǔzhuāng 对抗 duìkàng

    - vũ trang chống đối

  • - 全副武装 quánfùwǔzhuāng

    - vũ trang đầy đủ.

  • - 武装泅渡 wǔzhuāngqiúdù

    - bơi vũ trang.

  • - 4 yuè 8 武汉 wǔhàn 解封 jiěfēng 以来 yǐlái 很多 hěnduō rén zài 小吃店 xiǎochīdiàn 排队 páiduì

    - Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 武坛

Hình ảnh minh họa cho từ 武坛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武坛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm , Đàn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMMI (土一一戈)
    • Bảng mã:U+575B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao