Đọc nhanh: 正意 (chính ý). Ý nghĩa là: giác quan (trong DNA).
Ý nghĩa của 正意 khi là Danh từ
✪ giác quan (trong DNA)
sense (in DNA)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正意
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 别生气 , 做生意 讨价还价 很 正常
- Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 反正 我 是 不会 改变 主意 的
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
- 我们 要 注意 纠正 发音
- Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 在 正式 场合 要 注意 礼仪
- Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 反正 他 同意 了 , 咱 么 做 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng đồng ý rồi, chúng ta làm đi.
- 正中下怀 ( 正合 自己 的 心意 )
- chính hợp với lòng kẻ dưới này.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 我们 正在 征询 大家 的 意见
- Chúng tôi đang trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 这是 正宗 的 意大利 披萨
- Đây là pizza Ý chính thống.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 阴云密布 , 雨意 正浓
- mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.
- 她 真正 意识 到 了 错误
- Cô ấy thực sự nhận ra lỗi lầm.
- 着 哇 ! 这 正合我意
- Được đấy! Đây chính xác là những gì tôi muốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
正›