歇肩 xiē jiān

Từ hán việt: 【hiết kiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "歇肩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiết kiên). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi; nghỉ vai; cất gánh (bỏ gánh xuống nghỉ ngơi).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 歇肩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 歇肩 khi là Động từ

nghỉ ngơi; nghỉ vai; cất gánh (bỏ gánh xuống nghỉ ngơi)

卸下担子暂时休息

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇肩

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • - 摩肩接踵 mójiānjiēzhǒng

    - kề vai nối gót.

  • - 摩肩 mójiān 擦背 cābèi

    - kề vai sát cánh.

  • - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

  • - 擦肩而过 cājiānérguò

    - Anh ta lướt qua vai.

  • - 肩舆 jiānyú

    - kiệu khiêng trên vai

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 湿 shī 披肩 pījiān

    - Cái khăng choàng ẩm.

  • - 重担 zhòngdàn zài jiān

    - gánh nặng trên vai

  • - 并肩作战 bìngjiānzuòzhàn

    - kề vai sát cánh chiến đấu

  • - 身肩 shēnjiān 大任 dàrèn

    - gánh vác nhiệm vụ lớn lao.

  • - 比肩 bǐjiān 作战 zuòzhàn

    - kề vai chiến đấu

  • - 携手并肩 xiéshǒubìngjiān

    - kề vai sát cánh

  • - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

  • - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • - 雪花 xuěhuā líng 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi trên vai.

  • - 温暖 wēnnuǎn de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai ấm áp.

  • - xiē le 一会儿 yīhuìer yòu 说道 shuōdào 可是 kěshì 究竟 jiūjìng shì 居心 jūxīn

    - Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歇肩

Hình ảnh minh họa cho từ 歇肩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歇肩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiē , Yà
    • Âm hán việt: Hiết , Tiết , Yết
    • Nét bút:丨フ一一ノフノ丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVNO (日女弓人)
    • Bảng mã:U+6B47
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Xián
    • Âm hán việt: Khiên , Kiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSB (竹尸月)
    • Bảng mã:U+80A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao